Học từ vựng IELTS với thầy Charles chủ đề Love and relationships

0 33375 4163

IELTS SPEAKING: Vocabulary
Love and relationships 

Hôm nay Thầy gởi các bạn từ vựng theo chủ đề Love and relationships được dùng trong IELTS Speaking. Thầy có giải thích kĩ trong clip để các bạn học và áp dụng luôn. Các bạn nghe clip này nhé:

https://www.youtube.com/watch?v=PBPgXn5idTo

Đặt biệt, bạn nào yêu thích giọng Anh Anh có thể nhại lại giọng Thầy để quen hen, và tập chép chính tả theo clip này, chép tất cả những gì Thầy nói xuống tập. Sau vài tháng sẽ tăng điểm listening luôn.

IELTS SPEAKING: Vocabulary
1. To flirt (with someone) / to chat up - to behave playfully towards another person who you are – or pretend to be – attracted to romantically: tán tỉnh ai đó
2. A blind date - a meeting with a person you might be interested in romantically but who you have never met before: đi hẹn hò với người chưa gặp lần nào
3. Loved up – being in a wonderful relationship: trong một mối quan hệ tuyệt vời
4.Smitten with someone – a deep affection towards someone: đắm say vì ai đó 
5.To fall for someone - to fall in love with someone: yêu ai đó
6.To fall head over heels in love with someone – when you are passionately in love with someone: yêu ai đó mãnh liệt
7. To tie the knot: to get married: kết hôn
8. To split up and go your separate ways – to move on with your life without your partner: chia tay  
9. The love of your life – the only person you want to spend the rest of your life with: tình yêu của đời mình
10. Been through thick and thin together – Been through good and bad times together: cùng chia ngọt sẻ bùi/ cùng bên nhau dù vui hay buồn, dù khó khăn hay thành công 

My girlfriend and I have been through thick and thin together. For example, when we got married, it was the happiest day of our lives. On the other hand, when my grandad passed away, she was always by my side supporting me. 

I admire her loyalty through thick and thin.

Tôi và bạn gái đều cùng nhau chia ngọt sẻ bùi. Chẳng hạn như, với cả 2 chúng tôi, ngày cưới là ngày hạnh phúc nhất. Và khi ông tôi qua đời, cô ấy vẫn luôn ở bên cạnh chia sẻ với tôi.

Tôi rất trân trọng sự chung thủy của cô ấy khi cùng tôi chia sẻ buồn vui.  

Part 1 example: Who is your closest friend?
My husband/wife is the love of my life and my best friend. We tied the knot three years ago, and we are very loved up together. We met on a blind date, and we flirted with each other as we looked into each other's eyes and told each other how much in love we were. 

Ai là người bạn thân nhất?

Chồng/Vợ tôi là tình yêu của đời tôi và cũng là người bạn thân nhất. Chúng tôi quyết định kết hôn 3 năm trước và hiện đang có một mối quan hệ tuyệt vời. Chúng tôi gặp nhau ở buổi hẹn đầu tiên dù trước đây chưa từng gặp, chúng tôi tán tỉnh nhau, nhìn vào mắt nhau và nói với nhau rằng mình yêu đối phương nhiều cỡ nào.

Cảm ơn các bạn!

Reacties 0